true colors Thành ngữ, tục ngữ
true colors
real beliefs, true values, principles In the debate on abortion we'll see her true colors - her beliefs.
show one's true colors
Idiom(s): show one's (true) colors
Theme: TRUTH
to show what one is really like or what one is really thinking.
• Whose side are you on, John? Come on. Show your colors.
• It's hard to tell what Mary is thinking. She never shows her true colors.
Show your true colors
To show your true colors is to reveal yourself as you really are. (các) màu sắc thực sự của một người
Niềm tin, suy nghĩ, niềm tin, thành kiến, mong muốn thực sự hoặc trung thực của một người, v.v.; tính cách, đặc điểm hoặc tính cách thực của một người. Dave nói rằng anh ấy chỉ muốn thỏa thuận này vì nó là lợi ích tốt nhất của công ty, nhưng anh ấy vừa thể hiện bản lĩnh của mình một khi anh ấy nhận ra rằng anh ấy sẽ bất nhận được bất kỳ khoản hoa hồng đặc biệt nào cho những nỗ lực của mình. Bạn sẽ thực sự nhìn thấy màu sắc thực sự của bạn bè khi bạn gọi họ trong thời (gian) điểm khủng hoảng .. Xem thêm: màu sắc thực sự của ai đó
Hình. thái độ, ý kiến và thành kiến thực sự của một người. Khi anh ta mất bình tĩnh trước vợ, tui bắt đầu nhìn thấy màu sắc thật của anh ta .. Xem thêm: màu sắc, màu sắc thực sự
xem bên dưới hiển thị màu sắc thật của một người. . Xem thêm: màu sắc, sự thật. Xem thêm:
An true colors idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with true colors, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ true colors